Máy EDM CNC ( Xung gương) MH40.MH45
MH系列机床采用全新的设计语言,机床的结构在传统台湾机系列机床的基础上进 行了大幅度的优化,提高了机床铸件的刚性,增加了精度的稳定性,另外,机床的 外观及操作面板邀请专业工业设计人员进行了全新的设计,操作面板更符合人体工程学,整体外观更加新颖。
Máy CNC dòng MH sử dụng ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới, kết cấu máy được tối ưu hóa rất nhiều dựa trên cơ sở của máy CNC Đài Loan truyền thống, nâng cao độ cứng của phôi đúc, tăng độ ổn định, độ chính xác. Ngoài ra, ngoại quan và bảng điều khiển của máy đã được thiết kế hoàn toàn mới bởi các nhân viên thiết kế công nghiệp chuyên nghiệp, để bảng điều khiển tiện dụng hơn và hình thức tổng thể mới lạ hơn
MH技术参数/MH technical parameters/ Thông số kỹ thuật của dòng máy MH
项目
Hạng mục |
单位
ĐVT |
MH40 | MH45 | ||
工作台尺寸(长×宽)
Kích thước bàn làm việc ( dài * rộng) |
mm | 700×400 | 700×400 | ||
加工液槽内部尺寸(长×宽×高)
Kích thước bên trong của thùng chứa dầu (dài × rộng × cao) |
mm | 1000×600×400 | 1050×660×450 | ||
X、Y、Z轴行程 Hành trình trục X,Y,X | mm | 400×300×300 | 450×350×300 | ||
最大电极重量 Trọng lượng điện cực tối đa | kg | 50 | 50 | ||
最大工件重量Trọng lượng phôi tối đa | kg | 700 | 700 | ||
工作台面到电极板的最大最小距离
Khoàng cách tối thiểu tối đa từ mặt bàn làm việc đến tấm điện cực |
mm | 300-660 | 300-660 | ||
定位精度(JB标准)
Độ chính xác định vị ( tiêu chuẩn JB) |
5µm/任意 300mm | ||||
重复定位精度(JB标准)
Độ chính xác định vị lặp lại ( tiêu chuẩn JB) |
2µm | 2µm | |||
外形型尺寸(长×宽×高)
Kích thước ngoài ( Dài * rộng * cao) |
mm | 2300×2700×2300 | 2400×2700×2400 | ||
机床重量(不含数控电源)
Trọng lượng máy ( không bao gồm nguồn cnc) |
kg | 3500 | 3600 | ||
加工液过滤方式 Phương thức lọc dung dịch gia công | 交换式纸芯过滤器
Bộ lọc lõi giấy có thể thay mới |
||||
数控脉冲电源位置 Vị trí nguồn xung cnc | A50 | A50 | |||
最大加工电流Dòng điện gia công tối đa | A | 50 | 50 | ||
总输入功率 Tổng công suất đầu vào | kva | 9 | 9 | ||
输入电源 Nguồn điện vào | raum | 380V(国内-china)
380V( Trung Quốc) |
|||
最佳表面粗糙度Độ nhám bề mặt tốt nhất | mm/min | 小于ra0.1µm
Nhỏ hơn ra0.1µm |
|||
最小电极损耗 Tiêu hao điện cực tối thiểu | 0.1% | ||||
最高生产率 Năng suất cao nhất | 铜打钢500mm³/min 石墨打钢1030mm³/min
Đồng đánh thép: 500 mm³/phút, Than chì, Thép 1030mm³/phút |
||||
标准工艺 Công nghệ tiêu chuẩn | 铜/钢、微细铜/钢、石墨/钢、铜钨钢、微细铜钨/钢、铜/钢、 铜钨硬质合金、铜/铝、石墨/耐热合金、石墨/钛、铜/钢
Đồng/ thép, đồng mịn/ thép, than chì/ thép, thép vonfram đồng, đồng vonfram mịn /thép, đồng/thép, hợp kim vonfram đồng cứng, đồng/nhôm, than chì/ hợp kim chịu nhiệt, than chì/titan, đồng/thép. |
||||
插补方式
Phương thức chèn bù |
直线,圆弧,螺旋线
Đường thẳng, vòng cung, đường xoắn ốc |
||||
各轴补偿Bù mỗi trục | 各轴分别进行步距误差补偿、间隙补偿 Mỗi trục lần lượt bù lỗi khoảng cách bước, bù chỗ hở | ||||
最大控制轴数 Số trục kiểm soát tối đa | 三轴三联动(标配)四轴四联动(选配)
Liên kết ba trục (tiêu chuẩn) Liên kết bốn trục (tùy chọn) |
||||
各轴分辨率Độ phân giải mỗi trục | μη | 0.4 | |||
最小驱动单位 Đơn vị truyền động tối thiểu | μη | 0.4 | |||
输入方式Phương thức nhập | 触摸屏、U盘、RS-232 Màn hình cảm ứng, USB, RS-232 | ||||
显示方式Phương thức hiển thị | 15液晶屏(TFT-LCD) màn hình tinh thể lỏng 15 inch (TFT-LCD) | ||||
手控盒Hộp điều khiển bằng tay | 标准点动(多级切换)
Chuyển động tiêu chuẩn ( chuyển đổi nhiều cấp) |
||||
位置指令方式Phương thức chỉ lệnh vị trí | 绝对 增量兼用
Tuyệt đối kết hợp tăng dần |
||||
评论
还没有评论。